Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Core i5-6600

Intel Core i5-6600 hoạt động với 4 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.90 GHz base 3.60 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 65 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1151 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1600DDR4-2133 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Skylake S được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2015

Intel Core i5-6600
Tần số 3.30 GHz
Lõi CPU 4
Chủ đề CPU 4
Turbo (1 lõi) 3.90 GHz
Turbo ( 4 lõi): 3.60 GHz
Siêu phân luồng No uncheck
Ép xung No uncheck
Kiến trúc cốt lõi normal

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ DDR3-1600DDR4-2133
Bộ nhớ tối đa 64 GB
Các kênh bộ nhớ 2
ECC No
Bandwidth
PCIe 3.0 x 16

Mã hóa

AES-NI Yes check

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ DDR3-1600DDR4-2133
Tên GPU Intel HD Graphics 530
Tần số GPU 0.35 GHz
GPU (Turbo) 1.15 GHz
Thế hệ 9
Phiên bản DirectX 12
Đơn vị thi công 24
Shader 192
Bộ nhớ tối đa 64 GB
Tối đa màn hình 3
Công nghệ 14 nm
Ngày phát hành Q3/2015

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Skylake S
L2-Cache --
L3-Cache 6.00 MB
Công nghệ 14 nm
Ngày phát hành Q3/2015
Ổ cắm LGA 1151

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 65 W
TDP (PL2) --
TDP Up --
TDP Down --
Tjunction max --

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-8500 1,059 (50%)
50% Complete
Intel Core i5-8500B 1,059 (50%)
50% Complete
Intel Core i5-1030NG7 1,056 (50%)
50% Complete
Intel Core i5-6600 1,047 (49%)
49% Complete
Intel Core i5-6600K 1,047 (49%)
49% Complete
AMD Ryzen 5 2600 1,046 (49%)
49% Complete
49% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

5% Complete
Intel Core i3-9100F 3,922 (5%)
5% Complete
AMD FX-8350 3,804 (5%)
5% Complete
Intel Core i5-6600 3,742 (5%)
5% Complete
Intel Core i7-3770 3,651 (5%)
5% Complete
Intel Core i7-2600 3,648 (5%)
5% Complete
5% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Epyc 7302 390 (47%)
47% Complete
AMD Epyc 7302P 390 (47%)
47% Complete
Intel Core i7-4790 390 (47%)
47% Complete
Intel Core i5-6600 387 (46%)
46% Complete
AMD Ryzen 7 1800X 387 (46%)
46% Complete
46% Complete
46% Complete

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i3-8100 1,445 (6%)
6% Complete
Intel Core i7-8705G 1,440 (6%)
6% Complete
Intel Core i7-3770 1,420 (6%)
6% Complete
Intel Core i5-6600 1,412 (6%)
6% Complete
Intel Core i5-7640X 1,410 (6%)
6% Complete
Intel Core i5-8365U 1,401 (6%)
6% Complete
Intel Core i7-3770K 1,392 (6%)
6% Complete

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 3 4300U 174 (57%)
57% Complete
57% Complete
57% Complete
Intel Core i5-6600 173 (56%)
56% Complete
56% Complete
56% Complete
Intel Xeon W-2123 173 (56%)
56% Complete

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

6% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

46% Complete
46% Complete
Intel Xeon W-2133 974 (46%)
46% Complete
Intel Core i5-6600 972 (46%)
46% Complete
46% Complete
46% Complete
46% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

8% Complete
AMD Ryzen 5 2400G 3,175 (8%)
8% Complete
8% Complete
Intel Core i5-6600 3,168 (8%)
8% Complete
AMD Ryzen 7 3750H 3,156 (8%)
8% Complete
Intel Core i7-4790T 3,149 (8%)
8% Complete
Intel Core i3-8100 3,135 (8%)
8% Complete

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
AMD A8-6600K 433 (4%)
4% Complete

Blender 2.81 (bmw27)

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

AMD Ryzen 5 1400 526.24 (26%)
26% Complete
AMD Ryzen 5 2400G 534.44 (26%)
26% Complete
Intel Core i7-6700HQ 540.34 (27%)
27% Complete
Intel Core i5-6600 559.44 (28%)
28% Complete
Intel Core i5-4690K 561.14 (28%)
28% Complete
Intel Core i7-4710HQ 561.84 (28%)
28% Complete
Intel Core i7-1065G7 566.34 (28%)
28% Complete

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i7-7600U 4,152 (60%)
60% Complete
Intel Xeon Gold 6150 4,150 (60%)
60% Complete
60% Complete
Intel Core i5-6600 4,149 (60%)
60% Complete
Intel Xeon Gold 6126 4,147 (60%)
60% Complete
Intel Xeon Gold 6126F 4,147 (60%)
60% Complete
Intel Xeon Gold 6126T 4,147 (60%)
60% Complete

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

AMD Ryzen 3 3300U 12,128 (13%)
13% Complete
Intel Core i7-8550U 12,119 (13%)
13% Complete
Intel Core i7-8565U 12,119 (13%)
13% Complete
Intel Core i5-6600 12,102 (13%)
13% Complete
Intel Core i7-4850HQ 11,983 (13%)
13% Complete
Intel Core i5-8265U 11,790 (12%)
12% Complete
Intel Core i5-8250U 11,790 (12%)
12% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-6600K 2.07 (76%)
76% Complete
Intel Core i7-7700T 2.07 (76%)
76% Complete
76% Complete
Intel Core i5-6600 2.07 (76%)
76% Complete
AMD Ryzen 7 2700 2.06 (76%)
76% Complete
Intel Core i7-8565U 2.06 (75%)
75% Complete
Intel Core i7-4790K 2.06 (75%)
75% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i3-8100 6.58 (12%)
12% Complete
Intel Core i5-6600K 6.57 (12%)
12% Complete
Intel Core i5-7500 6.57 (12%)
12% Complete
Intel Core i5-6600 6.54 (12%)
12% Complete
12% Complete
12% Complete
12% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Intel Core i5-6500 36.27 (59%)
59% Complete
Intel Core i5-6600K 36.27 (59%)
59% Complete
Intel Core i5-6600T 36.27 (59%)
59% Complete
Intel Core i5-6600 36.27 (59%)
59% Complete
Intel Core i7-4770R 36.17 (59%)
59% Complete
58% Complete
Intel Core i7-6785R 35.87 (58%)
58% Complete

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.

Intel Core i7-6700T 8,290 (9%)
9% Complete
Intel Core i5-6600K 8,289 (9%)
9% Complete
9% Complete
Intel Core i5-6600 8,254 (9%)
9% Complete
9% Complete
9% Complete
9% Complete

Buy Intel Core i5-6600

Comments

back to top