Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Core i7-4790K

Intel Core i7-4790K hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.40 GHz base 4.20 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 88 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1150 Phiên bản này bao gồm 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Devils Canyon S được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2014

Intel Core i7-4790K
Tần số 4.00 GHz
Lõi CPU 4
Chủ đề CPU 8
Turbo (1 lõi) 4.40 GHz
Turbo ( 4 lõi): 4.20 GHz
Siêu phân luồng Yes check
Ép xung Yes check
Kiến trúc cốt lõi normal

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ
Bộ nhớ tối đa 32 GB
Các kênh bộ nhớ 2
ECC No
Bandwidth
PCIe 3.0 x 16

Mã hóa

AES-NI Yes check

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ
Tên GPU Intel HD Graphics 4600
Tần số GPU 0.35 GHz
GPU (Turbo) 1.25 GHz
Thế hệ 7.5
Phiên bản DirectX 11.1
Đơn vị thi công 20
Shader 160
Bộ nhớ tối đa 2 GB
Tối đa màn hình 3
Công nghệ 22 nm
Ngày phát hành Q2/2013

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Devils Canyon S
L2-Cache --
L3-Cache 8.00 MB
Công nghệ 22 nm
Ngày phát hành Q2/2014
Ổ cắm LGA 1150

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 88 W
TDP (PL2) --
TDP Up --
TDP Down --
Tjunction max --

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i3-9100F 1,079 (51%)
51% Complete
AMD Ryzen 7 2700X 1,078 (51%)
51% Complete
Intel Core i7-6700 1,078 (51%)
51% Complete
Intel Core i7-4790K 1,076 (51%)
51% Complete
AMD Ryzen 5 PRO 3400G 1,075 (51%)
51% Complete
AMD Ryzen 5 3400G 1,075 (51%)
51% Complete
Intel Xeon W-2150B 1,074 (50%)
50% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

AMD Ryzen 3 3100 5,424 (7%)
7% Complete
7% Complete
7% Complete
Intel Core i7-4790K 4,937 (7%)
7% Complete
Intel Core i7-6700 4,922 (7%)
7% Complete
6% Complete
6% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 5 3400G 419 (50%)
50% Complete
50% Complete
50% Complete
50% Complete
AMD Ryzen 7 2700X 418 (50%)
50% Complete
Intel Core i5-8400 418 (50%)
50% Complete
50% Complete

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

8% Complete
8% Complete
Intel Core i7-3930k 1,987 (8%)
8% Complete
Intel Core i7-4790K 1,983 (8%)
8% Complete
8% Complete
AMD Ryzen 5 3400G 1,970 (8%)
8% Complete
8% Complete

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i7-6700 178 (58%)
58% Complete
58% Complete
58% Complete
57% Complete
57% Complete
AMD Ryzen 5 3400G 176 (57%)
57% Complete
57% Complete

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i7-8557U 1,085 (51%)
51% Complete
Intel Core i5-9400 1,084 (51%)
51% Complete
Intel Core i7-9700T 1,084 (51%)
51% Complete
Intel Core i7-4790K 1,080 (51%)
51% Complete
Intel Xeon E3-1275 v5 1,080 (51%)
51% Complete
Intel Core i3-9100 1,076 (51%)
51% Complete
Intel Core i5-1030NG7 1,075 (51%)
51% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i7-7700 4,084 (11%)
11% Complete
Intel Xeon W-2123 4,080 (11%)
11% Complete
Intel Core i3-1125G4 4,068 (11%)
11% Complete
Intel Core i7-4790K 4,004 (10%)
10% Complete
Intel Core i5-8500T 4,000 (10%)
10% Complete
Intel Xeon E3-1230 v6 3,999 (10%)
10% Complete
Intel Core i5-9500T 3,987 (10%)
10% Complete

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete
4% Complete

Blender 2.81 (bmw27)

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

Intel Core i5-8400 400.94 (20%)
20% Complete
Intel Xeon E5-1650 v2 403.84 (20%)
20% Complete
AMD Epyc 7702 403.94 (20%)
20% Complete
20% Complete
Intel Core i7-6700 409.74 (20%)
20% Complete
Intel Core i7-8809G 415.84 (21%)
21% Complete
Intel Core i7-3930k 427.74 (21%)
21% Complete

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-8500 4,345 (63%)
63% Complete
Intel Core i7-7700T 4,322 (62%)
62% Complete
Intel Xeon E3-1230 v5 4,317 (62%)
62% Complete
Intel Core i7-4790K 4,310 (62%)
62% Complete
Intel Core i3-7350K 4,309 (62%)
62% Complete
AMD Ryzen 5 PRO 2400G 4,303 (62%)
62% Complete
AMD Ryzen 5 2400G 4,303 (62%)
62% Complete

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i7-5775C 16,989 (18%)
18% Complete
Intel Core i7-5775R 16,989 (18%)
18% Complete
Intel Core i7-7700 16,935 (18%)
18% Complete
Intel Core i7-4790K 16,689 (18%)
18% Complete
Intel Xeon E3-1280 v5 16,605 (17%)
17% Complete
Intel Core i5-9500T 16,583 (17%)
17% Complete
Intel Xeon E3-1245 v6 16,573 (17%)
17% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-6600K 2.07 (76%)
76% Complete
AMD Ryzen 7 2700 2.06 (76%)
76% Complete
Intel Core i7-8565U 2.06 (75%)
75% Complete
Intel Core i7-4790K 2.06 (75%)
75% Complete
AMD Ryzen 5 2600 2.05 (75%)
75% Complete
Intel Core i3-8300 2.05 (75%)
75% Complete
75% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Multi-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

18% Complete
18% Complete
17% Complete
Intel Core i7-4790K 9.70 (17%)
17% Complete
Intel Core i5-9400H 9.53 (17%)
17% Complete
17% Complete
17% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

Intel Core i3-5157U 34.37 (56%)
56% Complete
55% Complete
Intel Core i7-4770K 33.47 (54%)
54% Complete
Intel Core i7-4790K 33.47 (54%)
54% Complete
Intel Core i7-5500U 33.37 (54%)
54% Complete
Intel Core i7-5600U 33.37 (54%)
54% Complete
Intel Core i5-7400T 33.17 (54%)
54% Complete

Estimated results for PassMark CPU Mark

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.

Intel Core i7-8750H 11,600 (13%)
13% Complete
Intel Core i5-8500 11,504 (13%)
13% Complete
Intel Core i5-8500B 11,504 (13%)
13% Complete
Intel Core i7-4790K 11,448 (13%)
13% Complete
Intel Xeon E5-2648L v3 11,395 (13%)
13% Complete
Intel Xeon E3-1270 v5 11,335 (13%)
13% Complete
Intel Xeon E3-1275 v5 11,335 (13%)
13% Complete

Buy Intel Core i7-4790K

Comments

back to top