Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Core i5-10600K

Intel Core i5-10600K hoạt động với 6 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 4.80 GHz base 4.50 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 125 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1200 Phiên bản này bao gồm 12.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2666 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Comet Lake S được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2020

Intel Core i5-10600K
Tần số 4.10 GHz
Lõi CPU 6
Chủ đề CPU 12
Turbo (1 lõi) 4.80 GHz
Turbo ( 6 lõi): 4.50 GHz
Siêu phân luồng Yes check
Ép xung Yes check
Kiến trúc cốt lõi normal

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ DDR4-2666
Bộ nhớ tối đa 128 GB
Các kênh bộ nhớ 2
ECC No
Bandwidth 45.8 GB/s
PCIe 3.0 x 16

Mã hóa

AES-NI Yes check

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ DDR4-2666
Tên GPU Intel UHD Graphics 630
Tần số GPU 0.35 GHz
GPU (Turbo) 1.20 GHz
Thế hệ 9.5
Phiên bản DirectX 12
Đơn vị thi công 24
Shader 192
Bộ nhớ tối đa 64 GB
Tối đa màn hình 3
Công nghệ 14 nm
Ngày phát hành Q4/2017

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Comet Lake S
L2-Cache --
L3-Cache 12.00 MB
Công nghệ 14 nm
Ngày phát hành Q2/2020
Ổ cắm LGA 1200

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 125 W
TDP (PL2) 182 W / 56 s
TDP Up --
TDP Down 95 W
Tjunction max 100 °C

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-11400 1,410 (64%)
64% Complete
Intel Core i5-11260H 1,402 (64%)
64% Complete
Intel Core i5-11300H 1,402 (64%)
64% Complete
Intel Core i5-10600K 1,399 (63%)
63% Complete
Intel Core i5-10600KF 1,399 (63%)
63% Complete
Intel Core i9-10900KF 1,390 (63%)
63% Complete
Intel Core i9-10900K 1,390 (63%)
63% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

AMD Ryzen 7 4800HS 10,593 (16%)
16% Complete
Intel Core i7-1260P 10,574 (16%)
16% Complete
Intel Xeon W-11855M 10,521 (16%)
16% Complete
Intel Core i5-10600K 10,492 (16%)
16% Complete
Intel Core i5-10600KF 10,492 (16%)
16% Complete
AMD Ryzen 7 5800HS 10,475 (16%)
16% Complete
AMD Ryzen 7 6800U 10,415 (16%)
16% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

58% Complete
57% Complete
AMD Ryzen 9 3900X 509 (57%)
57% Complete
57% Complete
AMD Ryzen 9 4900U 508 (57%)
57% Complete
AMD Ryzen 9 4900H 508 (57%)
57% Complete
57% Complete

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i7-9700 3,647 (14%)
14% Complete
Intel Core i7-9700F 3,647 (14%)
14% Complete
Intel Core i9-10980HK 3,646 (14%)
14% Complete
Intel Core i5-10600K 3,632 (14%)
14% Complete
Intel Core i5-10600KF 3,632 (14%)
14% Complete
AMD Ryzen 5 PRO 4650G 3,619 (14%)
14% Complete
AMD Ryzen 7 1800X 3,590 (14%)
14% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Epyc 7513 1,363 (60%)
60% Complete
AMD Ryzen 5 5500 1,363 (60%)
60% Complete
Intel Core i5-1135G7 1,363 (60%)
60% Complete
Intel Core i5-10600K 1,362 (60%)
60% Complete
Intel Core i5-10600KF 1,362 (60%)
60% Complete
Intel Core i9-9900KF 1,350 (60%)
60% Complete
Intel Core i9-9900K 1,350 (60%)
60% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i5-11500 6,978 (14%)
14% Complete
Intel Xeon E5-2670 v3 6,954 (14%)
14% Complete
14% Complete
Intel Core i5-10600K 6,880 (14%)
14% Complete
Intel Core i5-10600KF 6,880 (14%)
14% Complete
Intel Xeon E5-1660 v4 6,864 (14%)
14% Complete
14% Complete

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

AMD A8-3800 481 (2%)
2% Complete
2% Complete
2% Complete
2% Complete
2% Complete
2% Complete
2% Complete

Blender 2.81 (bmw27)

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

AMD Ryzen 7 1700X 217.83 (11%)
11% Complete
Intel Core i7-8086K 224.43 (11%)
11% Complete
11% Complete
11% Complete
11% Complete
Intel Core i7-9700 228.83 (11%)
11% Complete
11% Complete

Monero Hashrate kH/s

Đồng tiền mã hóa Monero đã sử dụng thuật toán RandomX kể từ tháng 11 năm 2019. Thuật toán PoW (bằng chứng công việc) này chỉ có thể được tính toán hiệu quả bằng cách sử dụng bộ xử lý (CPU) hoặc thẻ đồ họa (GPU). Thuật toán CryptoNight đã được sử dụng cho Monero cho đến tháng 11 năm 2019, nhưng nó có thể được tính toán bằng cách sử dụng ASIC. RandomX được hưởng lợi từ số lượng lõi CPU cao, bộ nhớ đệm và kết nối bộ nhớ nhanh qua càng nhiều kênh bộ nhớ càng tốt

AMD Ryzen 5 2600 4.51 (5%)
5% Complete
AMD Ryzen 7 1700 4.51 (5%)
5% Complete
5% Complete
4% Complete
AMD Ryzen 3 3300X 4.26 (4%)
4% Complete
4% Complete
4% Complete

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 9 3950X 225 (66%)
66% Complete
65% Complete
65% Complete
65% Complete
65% Complete
Intel Xeon E-2286G 222 (65%)
65% Complete
Intel Xeon E-2274G 222 (65%)
65% Complete

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Xeon E7-4890 v2 1,633 (15%)
15% Complete
Intel Core i9-10980HK 1,630 (15%)
15% Complete
AMD Ryzen 7 1800X 1,620 (15%)
15% Complete
Intel Core i5-10600K 1,618 (15%)
15% Complete
Intel Core i5-10600KF 1,618 (15%)
15% Complete
Intel Core i9-9980HK 1,610 (15%)
15% Complete
Intel Core i5-11400F 1,601 (15%)
15% Complete

Buy Intel Core i5-10600K

Comments

back to top