Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

AMD Ryzen 7 3700C

AMD Ryzen 7 3700C hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.00 GHz base 2.70 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP5 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2666 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 20 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Picasso (Zen+) được cải tiến với 12 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2020

AMD Ryzen 7 3700C
Tần số 2.30 GHz
Lõi CPU 4
Chủ đề CPU 8
Turbo (1 lõi) 4.00 GHz
Turbo ( 4 lõi): 2.70 GHz
Siêu phân luồng Yes check
Ép xung No uncheck
Kiến trúc cốt lõi normal

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ DDR4-2666
Bộ nhớ tối đa 64 GB
Các kênh bộ nhớ 2
ECC Yes
Bandwidth 39.5 GB/s
PCIe 3.0 x 20

Mã hóa

AES-NI Yes check

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ DDR4-2666
Tên GPU AMD Radeon Vega 10 Graphics
Tần số GPU 1.40 GHz
GPU (Turbo) No turbo
Thế hệ 8
Phiên bản DirectX 12
Đơn vị thi công 10
Shader 640
Bộ nhớ tối đa 2 GB
Tối đa màn hình 3
Công nghệ 12 nm
Ngày phát hành Q1/2018

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Picasso (Zen+)
L2-Cache 2.00 MB
L3-Cache 4.00 MB
Công nghệ 12 nm
Ngày phát hành Q3/2020
Ổ cắm FP5

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 15 W
TDP (PL2) --
TDP Up 25 W
TDP Down 12 W
Tjunction max 105 °C

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i5-1130G7 1,220 (55%)
55% Complete
Intel Core i7-8700K 1,216 (55%)
55% Complete
Intel Core i7-10850H 1,203 (55%)
55% Complete
AMD Ryzen 7 3700C 1,201 (54%)
54% Complete
AMD Ryzen 7 4700S 1,201 (54%)
54% Complete
Intel Core i9-10980XE 1,198 (54%)
54% Complete
Intel Core i9-9980HK 1,193 (54%)
54% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 3 4300GE 461 (52%)
52% Complete
Intel Xeon E-2224G 461 (52%)
52% Complete
52% Complete
AMD Ryzen 7 3700C 458 (51%)
51% Complete
AMD Ryzen 7 4700S 458 (51%)
51% Complete
Intel Xeon E-2224 458 (51%)
51% Complete
51% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i9-8950HK 1,131 (50%)
50% Complete
Intel Xeon E3-1275 v6 1,130 (50%)
50% Complete
50% Complete
AMD Ryzen 7 3700C 1,129 (50%)
50% Complete
AMD Ryzen 7 4700S 1,129 (50%)
50% Complete
AMD Ryzen 3 4300GE 1,129 (50%)
50% Complete
Intel Xeon W-2150B 1,128 (50%)
50% Complete

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

9% Complete
AMD Ryzen 7 2800H 1,831 (9%)
9% Complete
9% Complete
AMD Ryzen 7 3700C 1,793 (8%)
8% Complete
8% Complete
AMD Ryzen 7 5800HS 1,793 (8%)
8% Complete
AMD Ryzen 9 5900H 1,793 (8%)
8% Complete

Buy AMD Ryzen 7 3700C

Comments

back to top