Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Core i5-13600KF

Intel Core i5-13600KF hoạt động với 14 lõi và 20 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz (5.10 GHz) base 2.60 GHz (3.90 GHz) tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 125 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1700 Phiên bản này bao gồm 24.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR5-5600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Raptor Lake S được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2022

Intel Core i5-13600KF
Tần số 3.50 GHz (5.10 GHz)
Lõi CPU 14
Chủ đề CPU 20
Turbo (1 lõi) 3.50 GHz (5.10 GHz)
Turbo ( 14 lõi): 2.60 GHz (3.90 GHz)
Siêu phân luồng Yes check
Ép xung Yes check
Kiến trúc cốt lõi hybrid (big.LITTLE)

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ DDR5-5600
Bộ nhớ tối đa 128 GB
Các kênh bộ nhớ 2
ECC Yes
Bandwidth 89.6 GB/s
PCIe 5.0 x 20

Mã hóa

AES-NI Yes check

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ DDR5-5600
Tên GPU no iGPU
Tần số GPU
GPU (Turbo) No turbo
Thế hệ
Phiên bản DirectX
Đơn vị thi công
Shader
Bộ nhớ tối đa --
Tối đa màn hình
Công nghệ 10 nm
Ngày phát hành

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Raptor Lake S
L2-Cache 20.00 MB
L3-Cache 24.00 MB
Công nghệ 10 nm
Ngày phát hành Q4/2022
Ổ cắm LGA 1700

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 125 W
TDP (PL2) 181 W
TDP Up --
TDP Down --
Tjunction max 100 °C

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i9-12900KS 2,093 (95%)
95% Complete
AMD Ryzen 9 7950X 2,083 (94%)
94% Complete
AMD Ryzen 9 7900X 2,052 (93%)
93% Complete
Intel Core i5-13600KF 2,040 (92%)
92% Complete
Intel Core i5-13600K 2,040 (92%)
92% Complete
AMD Ryzen 7 7700X 2,021 (92%)
92% Complete
Intel Core i9-12900KF 2,008 (91%)
91% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i9-12900 26,461 (41%)
41% Complete
Intel Core i7-13700 24,775 (38%)
38% Complete
Intel Core i7-13700F 24,775 (38%)
38% Complete
Intel Core i5-13600KF 24,425 (38%)
38% Complete
Intel Core i5-13600K 24,425 (38%)
38% Complete
Intel Core i9-10980XE 24,314 (37%)
37% Complete
37% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i9-12900 1,978 (88%)
88% Complete
Intel Core i9-12900F 1,978 (88%)
88% Complete
Intel Core i5-12600 1,968 (87%)
87% Complete
Intel Core i5-13600KF 1,924 (85%)
85% Complete
Intel Core i5-13600K 1,924 (85%)
85% Complete
Intel Core i7-13700T 1,903 (84%)
84% Complete
Apple A16 Bionic 1,900 (84%)
84% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Xeon W-3275M 17,201 (35%)
35% Complete
AMD Ryzen 9 5950X 16,611 (33%)
33% Complete
Intel Core i9-7980XE 16,500 (33%)
33% Complete
Intel Core i5-13600KF 16,232 (33%)
33% Complete
Intel Core i5-13600K 16,232 (33%)
33% Complete
Intel Core i9-10980XE 15,846 (32%)
32% Complete
Intel Core i9-9980XE 15,730 (32%)
32% Complete

Buy Intel Core i5-13600KF

Comments

back to top