Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Core i7-13700KF vs Intel Core i5-13600KF

Intel Core i7-13700KF

Intel Core i7-13700KF hoạt động với 16 lõi và 24 luồng CPU. Nó chạy ở 3.40 GHz (5.40 GHz) base 2.50 GHz (4.20 GHz) tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 125 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1700 Phiên bản này bao gồm 30.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR5-5600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Raptor Lake S được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2022

Intel Core i7-13700KF

Intel Core i5-13600KF hoạt động với 14 lõi và 24 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz (5.10 GHz) base 2.60 GHz (3.90 GHz) tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 125 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1700 Phiên bản này bao gồm 24.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR5-5600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Raptor Lake S được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2022


So sánh chi tiết

3.40 GHz (5.40 GHz) Tần số 3.50 GHz (5.10 GHz)
16 Lõi 14
3.40 GHz (5.40 GHz) Turbo (1 lõi) 3.50 GHz (5.10 GHz)
2.50 GHz (4.20 GHz) Turbo (Tất cả các lõi) 2.60 GHz (3.90 GHz)
check Yes Siêu phân luồng Yes check
check Yes Ép xung Yes check
hybrid (big.LITTLE) Kiến trúc cốt lõi hybrid (big.LITTLE)
no iGPU GPU no iGPU
No turbo GPU (Turbo) No turbo
10 nm Công nghệ 10 nm
No turbo GPU (Turbo) No turbo
Phiên bản DirectX
Tối đa màn hình
DDR5-5600 Bộ nhớ DDR5-5600
2 Các kênh bộ nhớ 2
Bộ nhớ tối đa
check Yes ECC Yes check
24.00 MB L2 Cache 20.00 MB
30.00 MB L3 Cache 24.00 MB
Phiên bản PCIe
PCIe lanes
10 nm Công nghệ 10 nm
LGA 1700 Ổ cắm LGA 1700
125 W TDP 125 W
VT-x, VT-x EPT, VT-d Ảo hóa VT-x, VT-x EPT, VT-d
Q4/2022 Ngày phát hành Q4/2022

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i7-13700KF 2,142 (97%)
97% Complete
Intel Core i5-13600KF 2,040 (92%)
92% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i7-13700KF 30,994 (48%)
48% Complete
Intel Core i5-13600KF 24,425 (38%)
38% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Core i7-13700KF 2,076 (92%)
92% Complete
Intel Core i5-13600KF 1,924 (85%)
85% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Core i7-13700KF 18,407 (37%)
37% Complete
Intel Core i5-13600KF 16,232 (33%)
33% Complete
Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Intel Core i7-13700KF Intel Core i5-13600KF
125 W Max TDP 125 W
NA Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) NA
NA Chi phí chạy mỗi ngày NA
NA Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) NA
NA Chi phí vận hành mỗi năm NA

Comments

back to top