Intel Xeon W-10885M | Intel Xeon Platinum 8358P | |
45 W | Max TDP | 240 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
Intel Xeon W-10885M vs Intel Xeon Platinum 8358P
Intel Xeon W-10885M hoạt động với 8 lõi và 16 luồng CPU. Nó chạy ở 5.30 GHz base 4.20 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 45 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1440 Phiên bản này bao gồm 16.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2933 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Comet Lake H được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2020
Intel Xeon Platinum 8358P hoạt động với 32 lõi và 16 luồng CPU. Nó chạy ở 3.40 GHz base 3.00 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 240 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 4189 Phiên bản này bao gồm 48.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 8 DDR4-3200 và các tính năng của 4.0 PCIe Gen 64 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ice Lake được cải tiến với 10 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2021
Intel Xeon W-10885M
Intel Xeon Platinum 8358P
So sánh chi tiết
2.40 GHz | Tần số | 2.60 GHz |
8 | Lõi | 32 |
5.30 GHz | Turbo (1 lõi) | 3.40 GHz |
4.20 GHz | Turbo (Tất cả các lõi) | 3.00 GHz |
Yes | Siêu phân luồng | Yes |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
Intel UHD Graphics 10th Gen (32 EU) | GPU | no iGPU |
1.25 GHz | GPU (Turbo) | No turbo |
14 nm | Công nghệ | 10 nm |
1.25 GHz | GPU (Turbo) | No turbo |
12 | Phiên bản DirectX | |
3 | Tối đa màn hình | |
DDR4-2933 | Bộ nhớ | DDR4-3200 |
2 | Các kênh bộ nhớ | 8 |
Bộ nhớ tối đa | ||
Yes | ECC | Yes |
-- | L2 Cache | -- |
16.00 MB | L3 Cache | 48.00 MB |
3.0 | Phiên bản PCIe | 4.0 |
16 | PCIe lanes | 64 |
14 nm | Công nghệ | 10 nm |
BGA 1440 | Ổ cắm | LGA 4189 |
45 W | TDP | 240 W |
VT-x, VT-x EPT, VT-d | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Q2/2020 | Ngày phát hành | Q2/2021 |
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.
Monero Hashrate kH/s
Đồng tiền mã hóa Monero đã sử dụng thuật toán RandomX kể từ tháng 11 năm 2019. Thuật toán PoW (bằng chứng công việc) này chỉ có thể được tính toán hiệu quả bằng cách sử dụng bộ xử lý (CPU) hoặc thẻ đồ họa (GPU). Thuật toán CryptoNight đã được sử dụng cho Monero cho đến tháng 11 năm 2019, nhưng nó có thể được tính toán bằng cách sử dụng ASIC. RandomX được hưởng lợi từ số lượng lõi CPU cao, bộ nhớ đệm và kết nối bộ nhớ nhanh qua càng nhiều kênh bộ nhớ càng tốt