Qualcomm Snapdragon 7c Gen 2 | Intel Core i5-750S | |
Max TDP | 82 W | |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
Qualcomm Snapdragon 7c Gen 2 vs Intel Core i5-750S
Qualcomm Snapdragon 7c Gen 2 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 2.55 GHz base 2.55 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm -- bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 LPDDR4X-2133 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kryo 468 được cải tiến với 8 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2021
Intel Core i5-750S hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.20 GHz base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 82 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1156 Phiên bản này bao gồm 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1066DDR3-1333 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Lynnfield được cải tiến với 45 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2010
Qualcomm Snapdragon 7c Gen 2
Intel Core i5-750S
So sánh chi tiết
2.55 GHz | Tần số | 2.40 GHz |
8 | Lõi | 4 |
2.55 GHz | Turbo (1 lõi) | 3.20 GHz |
2.55 GHz | Turbo (Tất cả các lõi) | -- |
No | Siêu phân luồng | No |
No | Ép xung | No |
hybrid (big.LITTLE) | Kiến trúc cốt lõi | normal |
Qualcomm Adreno 618 | GPU | no iGPU |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
8 nm | Công nghệ | 45 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
12.1 | Phiên bản DirectX | |
2 | Tối đa màn hình | |
LPDDR4X-2133 | Bộ nhớ | DDR3-1066DDR3-1333 |
2 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
No | ECC | No |
-- | L2 Cache | 1.00 MB |
-- | L3 Cache | 8.00 MB |
Phiên bản PCIe | ||
PCIe lanes | ||
8 nm | Công nghệ | 45 nm |
N/A | Ổ cắm | LGA 1156 |
TDP | 82 W | |
None | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT |
Q2/2021 | Ngày phát hành | Q1/2010 |
Geekbench 5, 64bit (Single-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.
Estimated results for PassMark CPU Mark
Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được so sánh giữa CPU và CPU. Tuy nhiên, phần lớn các CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của So sánh CPU. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.