AMD Ryzen 3 PRO 4200G | Intel Pentium B960 | |
65 W | Max TDP | 35 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
AMD Ryzen 3 PRO 4200G vs Intel Pentium B960
AMD Ryzen 3 PRO 4200G hoạt động với 42 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.10 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 65 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP6 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-3200 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Renoir (Zen 2) được cải tiến với 7 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2020
Intel Pentium B960 hoạt động với 2 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở -- base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU PGA 988 Phiên bản này bao gồm 2.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1066DDR3-1333 và các tính năng của 2.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 85 °C độ C. Đặc biệt, Sandy Bridge U được cải tiến với 32 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2011
AMD Ryzen 3 PRO 4200G
Intel Pentium B960
So sánh chi tiết
3.80 GHz | Tần số | 2.20 GHz |
42 | Lõi | 2 |
4.10 GHz | Turbo (1 lõi) | -- |
Turbo (Tất cả các lõi) | -- | |
Yes | Siêu phân luồng | No |
Yes | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
AMD Radeon 5 Graphics (Renoir) | GPU | Intel HD Graphics (Sandy Bridge GT1) |
No turbo | GPU (Turbo) | 1.10 GHz |
7 nm | Công nghệ | 32 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | 1.10 GHz |
Phiên bản DirectX | 10.1 | |
3 | Tối đa màn hình | 2 |
DDR4-3200 | Bộ nhớ | DDR3-1066DDR3-1333 |
2 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
Yes | ECC | No |
2.00 MB | L2 Cache | -- |
4.00 MB | L3 Cache | 2.00 MB |
Phiên bản PCIe | 2.0 | |
PCIe lanes | 16 | |
7 nm | Công nghệ | 32 nm |
FP6 | Ổ cắm | PGA 988 |
65 W | TDP | 35 W |
AMD-V, SVM | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Q3/2020 | Ngày phát hành | Q4/2011 |
Geekbench 5, 64bit (Single-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.