Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Xeon E7-4860 v2 vs AMD G-T24L

Intel Xeon E7-4860 v2

Intel Xeon E7-4860 v2 hoạt động với 12 lõi và 24 luồng CPU. Nó chạy ở 3.20 GHz base 3.20 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 130 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 2011 Phiên bản này bao gồm 30.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 DDR3-1600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ivy Bridge EX được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2014

Intel Xeon E7-4860 v2

AMD G-T24L hoạt động với 1 lõi và 24 luồng CPU. Nó chạy ở -- base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 5 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 1.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 1 DDR3L-1066 SO-DIMM và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ontario (Bobcat) được cải tiến với 40 nm và hỗ trợ AMD-V . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2011


So sánh chi tiết

2.60 GHz Tần số 1.00 GHz
12 Lõi 1
3.20 GHz Turbo (1 lõi) --
3.20 GHz Turbo (Tất cả các lõi) --
check Yes Siêu phân luồng No
uncheck No Ép xung No uncheck
normal Kiến trúc cốt lõi normal
no iGPU GPU no iGPU
No turbo GPU (Turbo) No turbo
22 nm Công nghệ 40 nm
No turbo GPU (Turbo) No turbo
Phiên bản DirectX
Tối đa màn hình
DDR3-1600 Bộ nhớ DDR3L-1066 SO-DIMM
4 Các kênh bộ nhớ 1
Bộ nhớ tối đa
check Yes ECC No uncheck
-- L2 Cache --
30.00 MB L3 Cache 1.00 MB
Phiên bản PCIe
PCIe lanes
22 nm Công nghệ 40 nm
LGA 2011 Ổ cắm N/A
130 W TDP 5 W
VT-x, VT-x EPT, VT-d Ảo hóa AMD-V
Q1/2014 Ngày phát hành Q1/2011
Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Intel Xeon E7-4860 v2 AMD G-T24L
130 W Max TDP 5 W
NA Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) NA
NA Chi phí chạy mỗi ngày NA
NA Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) NA
NA Chi phí vận hành mỗi năm NA

Comments

back to top