Intel Xeon E7-4809 v2 | Intel Core i5-2450P | |
105 W | Max TDP | 95 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
Intel Xeon E7-4809 v2 vs Intel Core i5-2450P
Intel Xeon E7-4809 v2 hoạt động với 6 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở -- base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 105 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 2011 Phiên bản này bao gồm 12.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 DDR3-1600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ivy Bridge EX được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2014
Intel Core i5-2450P hoạt động với 4 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 95 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 1155 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1066DDR3-1333 và các tính năng của 2 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Sandy Bridge S được cải tiến với 32 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2012
Intel Xeon E7-4809 v2
Intel Core i5-2450P
So sánh chi tiết
1.90 GHz | Tần số | 3.20 GHz |
6 | Lõi | 4 |
-- | Turbo (1 lõi) | 3.50 GHz |
-- | Turbo (Tất cả các lõi) | -- |
Yes | Siêu phân luồng | No |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
no iGPU | GPU | no iGPU |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
22 nm | Công nghệ | 32 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
Phiên bản DirectX | ||
Tối đa màn hình | ||
DDR3-1600 | Bộ nhớ | DDR3-1066DDR3-1333 |
4 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
Yes | ECC | No |
-- | L2 Cache | -- |
12.00 MB | L3 Cache | 6.00 MB |
Phiên bản PCIe | 2 | |
PCIe lanes | 16 | |
22 nm | Công nghệ | 32 nm |
LGA 2011 | Ổ cắm | LGA 1155 |
105 W | TDP | 95 W |
VT-x, VT-x EPT, VT-d | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT |
Q1/2014 | Ngày phát hành | Q1/2012 |