AMD Ryzen 5 6600HS | AMD Ryzen 5 6600H | |
35 W | Max TDP | 45 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
AMD Ryzen 5 6600HS vs AMD Ryzen 5 6600H
AMD Ryzen 5 6600HS hoạt động với 63 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 4.50 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP7 Phiên bản này bao gồm 16.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR5-4800LPDDR5-6400 và các tính năng của 4.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Rembrandt (Zen 3+) được cải tiến với 6 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2022
AMD Ryzen 5 6600H hoạt động với 63 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 4.50 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 45 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP7 Phiên bản này bao gồm 16.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR5-4800LPDDR5-6400 và các tính năng của 4.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Rembrandt (Zen 3+) được cải tiến với 6 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2022
AMD Ryzen 5 6600HS
AMD Ryzen 5 6600H
So sánh chi tiết
3.30 GHz | Tần số | 3.30 GHz |
63 | Lõi | 63 |
4.50 GHz | Turbo (1 lõi) | 4.50 GHz |
Turbo (Tất cả các lõi) | ||
Yes | Siêu phân luồng | Yes |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
AMD Radeon RX 660M | GPU | AMD Radeon RX 660M |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
6 nm | Công nghệ | 6 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
12 | Phiên bản DirectX | 12 |
3 | Tối đa màn hình | 3 |
DDR5-4800LPDDR5-6400 | Bộ nhớ | DDR5-4800LPDDR5-6400 |
2 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
No | ECC | No |
3.00 MB | L2 Cache | 3.00 MB |
16.00 MB | L3 Cache | 16.00 MB |
4.0 | Phiên bản PCIe | 4.0 |
12 | PCIe lanes | 12 |
6 nm | Công nghệ | 6 nm |
FP7 | Ổ cắm | FP7 |
35 W | TDP | 45 W |
AMD-V, SVM | Ảo hóa | AMD-V, SVM |
Q1/2022 | Ngày phát hành | Q1/2022 |
Geekbench 5, 64bit (Single-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.