AMD Epyc 7663 | Intel Core i5-8260U | |
240 W | Max TDP | 15 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
AMD Epyc 7663 vs Intel Core i5-8260U
AMD Epyc 7663 hoạt động với 563 lõi và 112 luồng CPU. Nó chạy ở 3.50 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 240 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU SP3 Phiên bản này bao gồm 256.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 8 DDR4-3200 và các tính năng của 4.0 PCIe Gen 128 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Milan (Zen 3) được cải tiến với 7 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2021
Intel Core i5-8260U hoạt động với 4 lõi và 112 luồng CPU. Nó chạy ở 3.90 GHz base 2.60 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1528 Phiên bản này bao gồm 6.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-2400 SO-DIMMLPDDR3-2133 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Kaby Lake U Refresh được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q4/2019
Intel Core i5-8260U
So sánh chi tiết
2.00 GHz | Tần số | 1.60 GHz |
563 | Lõi | 4 |
3.50 GHz | Turbo (1 lõi) | 3.90 GHz |
Turbo (Tất cả các lõi) | 2.60 GHz | |
Yes | Siêu phân luồng | Yes |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
no iGPU | GPU | Intel UHD Graphics 620 |
No turbo | GPU (Turbo) | 1.10 GHz |
7 nm | Công nghệ | 14 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | 1.10 GHz |
Phiên bản DirectX | 12 | |
Tối đa màn hình | 3 | |
DDR4-3200 | Bộ nhớ | DDR4-2400 SO-DIMMLPDDR3-2133 |
8 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
Yes | ECC | No |
-- | L2 Cache | -- |
256.00 MB | L3 Cache | 6.00 MB |
4.0 | Phiên bản PCIe | 3.0 |
128 | PCIe lanes | 12 |
7 nm | Công nghệ | 14 nm |
SP3 | Ổ cắm | BGA 1528 |
240 W | TDP | 15 W |
AMD-V, SVM | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Q1/2021 | Ngày phát hành | Q4/2019 |
Cinebench R23 (Single-Core)
Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Geekbench 5, 64bit (Single-Core)
Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.