Intel Xeon E7-8893 v2 | Intel Xeon E7-8890 v2 | |
155 W | Max TDP | 155 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
Intel Xeon E7-8893 v2 vs Intel Xeon E7-8890 v2
Intel Xeon E7-8893 v2 hoạt động với 6 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 3.70 GHz base 3.70 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 155 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 2011 Phiên bản này bao gồm 38.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 DDR3-1600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ivy Bridge EX được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2014
Intel Xeon E7-8890 v2 hoạt động với 15 lõi và 12 luồng CPU. Nó chạy ở 3.40 GHz base 3.40 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 155 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU LGA 2011 Phiên bản này bao gồm 38.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 DDR3-1600 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ivy Bridge EX được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2014
Intel Xeon E7-8893 v2
Intel Xeon E7-8890 v2
So sánh chi tiết
3.40 GHz | Tần số | 2.80 GHz |
6 | Lõi | 15 |
3.70 GHz | Turbo (1 lõi) | 3.40 GHz |
3.70 GHz | Turbo (Tất cả các lõi) | 3.40 GHz |
Yes | Siêu phân luồng | Yes |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
no iGPU | GPU | no iGPU |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
22 nm | Công nghệ | 22 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
Phiên bản DirectX | ||
Tối đa màn hình | ||
DDR3-1600 | Bộ nhớ | DDR3-1600 |
4 | Các kênh bộ nhớ | 4 |
Bộ nhớ tối đa | ||
Yes | ECC | Yes |
-- | L2 Cache | -- |
38.00 MB | L3 Cache | 38.00 MB |
Phiên bản PCIe | ||
PCIe lanes | ||
22 nm | Công nghệ | 22 nm |
LGA 2011 | Ổ cắm | LGA 2011 |
155 W | TDP | 155 W |
VT-x, VT-x EPT, VT-d | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Q1/2014 | Ngày phát hành | Q1/2014 |