Raspberry Pi 3 B+ (Broadcom BCM2837B0) | Intel Core i3-2340UE | |
7 W | Max TDP | 17 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
Raspberry Pi 3 B+ (Broadcom BCM2837B0) vs Intel Core i3-2340UE
Raspberry Pi 3 B+ (Broadcom BCM2837B0) hoạt động với 453 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở -- base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 7 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm -- bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 1 LPDDR2 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Cortex-A15 được cải tiến với 40 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào 02/2016
Intel Core i3-2340UE hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở -- base -- tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 17 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1023 Phiên bản này bao gồm 3.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1066DDR3-1333 và các tính năng của 2.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Sandy Bridge U được cải tiến với 32 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2011
Raspberry Pi 3 B+ (Broadcom BCM2837B0)
Intel Core i3-2340UE
So sánh chi tiết
1.40 GHz | Tần số | 1.30 GHz |
453 | Lõi | 2 |
-- | Turbo (1 lõi) | -- |
Turbo (Tất cả các lõi) | -- | |
No | Siêu phân luồng | Yes |
Yes | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
Broadcom VideoCore 5 | GPU | Intel HD Graphics 3000 |
No turbo | GPU (Turbo) | 0.80 GHz |
40 nm | Công nghệ | 32 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | 0.80 GHz |
Phiên bản DirectX | 10.1 | |
2 | Tối đa màn hình | 2 |
LPDDR2 | Bộ nhớ | DDR3-1066DDR3-1333 |
1 | Các kênh bộ nhớ | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
No | ECC | Yes |
0.50 MB | L2 Cache | -- |
-- | L3 Cache | 3.00 MB |
Phiên bản PCIe | 2.0 | |
PCIe lanes | 16 | |
40 nm | Công nghệ | 32 nm |
N/A | Ổ cắm | BGA 1023 |
7 W | TDP | 17 W |
None | Ảo hóa | VT-x, VT-x EPT |
02/2016 | Ngày phát hành | Q2/2011 |
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.