Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Qualcomm Snapdragon Microsoft SQ1 vs AMD Ryzen 5 4600U

Qualcomm Snapdragon Microsoft SQ1

Qualcomm Snapdragon Microsoft SQ1 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.00 GHz base 1.80 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 7 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 2.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 1 LPDDR4X-2133 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kryo 495 được cải tiến với 7 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2019

Qualcomm Snapdragon Microsoft SQ1

AMD Ryzen 5 4600U hoạt động với 6 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.00 GHz base 3.60 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP6 Phiên bản này bao gồm 8.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR4-3200LPDDR4-4266 và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Renoir (Zen 2) được cải tiến với 7 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2020


So sánh chi tiết

3.00 GHz Tần số 2.10 GHz
8 Lõi 6
3.00 GHz Turbo (1 lõi) 4.00 GHz
1.80 GHz Turbo (Tất cả các lõi) 3.60 GHz
uncheck No Siêu phân luồng Yes check
uncheck No Ép xung No uncheck
hybrid (big.LITTLE) Kiến trúc cốt lõi normal
Qualcomm Adreno 685 GPU AMD Radeon 6 Graphics (Renoir)
0.65 GHz GPU (Turbo) No turbo
7 nm Công nghệ 7 nm
0.65 GHz GPU (Turbo) No turbo
12.0 Phiên bản DirectX 12
2 Tối đa màn hình 3
LPDDR4X-2133 Bộ nhớ DDR4-3200LPDDR4-4266
1 Các kênh bộ nhớ 2
Bộ nhớ tối đa
uncheck No ECC Yes check
-- L2 Cache --
2.00 MB L3 Cache 8.00 MB
Phiên bản PCIe 3.0
PCIe lanes 12
7 nm Công nghệ 7 nm
N/A Ổ cắm FP6
7 W TDP 15 W
None Ảo hóa AMD-V, SVM
Q3/2019 Ngày phát hành Q1/2020

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 5 4600U 1,169 (53%)
53% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

AMD Ryzen 5 4600U 8,047 (12%)
12% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

AMD Ryzen 5 4600U 455 (51%)
51% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

32% Complete
AMD Ryzen 5 4600U 1,088 (48%)
48% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

6% Complete
AMD Ryzen 5 4600U 3,976 (8%)
8% Complete

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

10% Complete
AMD Ryzen 5 4600U 1,153 (5%)
5% Complete
Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Ước tính sử dụng điện

Qualcomm Snapdragon Microsoft SQ1 AMD Ryzen 5 4600U
7 W Max TDP 15 W
NA Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) NA
NA Chi phí chạy mỗi ngày NA
NA Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) NA
NA Chi phí vận hành mỗi năm NA

Comments

back to top