AMD Ryzen 5 7520U | AMD Ryzen 5 6600U | |
15 W | Max TDP | 15 W |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi ngày (kWh) | NA |
NA | Chi phí chạy mỗi ngày | NA |
NA | Điện năng tiêu thụ mỗi năm (kWh) | NA |
NA | Chi phí vận hành mỗi năm | NA |
AMD Ryzen 5 7520U vs AMD Ryzen 5 6600U
AMD Ryzen 5 7520U hoạt động với 42 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.30 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FT6 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 LPDDR5-5500 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới 100 °C độ C. Đặc biệt, Mendocino (Zen 2) được cải tiến với 6 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q3/2022
AMD Ryzen 5 6600U hoạt động với 63 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 4.40 GHz base tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 15 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU FP7 Phiên bản này bao gồm 16.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 DDR5-4800LPDDR5-6400 và các tính năng của 4.0 PCIe Gen 12 . Tjunction giữ dưới 105 °C độ C. Đặc biệt, Rembrandt (Zen 3+) được cải tiến với 6 nm và hỗ trợ AMD-V, SVM . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2022
AMD Ryzen 5 7520U
AMD Ryzen 5 6600U
So sánh chi tiết
2.80 GHz | Tần số | 2.90 GHz |
42 | Lõi | 63 |
4.30 GHz | Turbo (1 lõi) | 4.40 GHz |
Turbo (Tất cả các lõi) | ||
Yes | Siêu phân luồng | Yes |
No | Ép xung | No |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
AMD Radeon 610M Graphics | GPU | AMD Radeon RX 660M |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
6 nm | Công nghệ | 6 nm |
No turbo | GPU (Turbo) | No turbo |
Phiên bản DirectX | 12 | |
3 | Tối đa màn hình | 3 |
LPDDR5-5500 | Bộ nhớ | DDR5-4800LPDDR5-6400 |
2 | Các kênh bộ nhớ | 4 |
Bộ nhớ tối đa | ||
No | ECC | No |
2.00 MB | L2 Cache | 3.00 MB |
4.00 MB | L3 Cache | 16.00 MB |
Phiên bản PCIe | 4.0 | |
PCIe lanes | 12 | |
6 nm | Công nghệ | 6 nm |
FT6 | Ổ cắm | FP7 |
15 W | TDP | 15 W |
AMD-V, SVM | Ảo hóa | AMD-V, SVM |
Q3/2022 | Ngày phát hành | Q1/2022 |
Cinebench R23 (Single-Core)
Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Cinebench R23 (Multi-Core)
Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.